43/BC-BSX |
22/10/2020 |
Báo cáo, |
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
90% trở lên |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
-Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%
-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 90%
-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 95%
-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 95%-100%
-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 95% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
+100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
+ Có ít nhất 94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.
+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.
+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.
+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.
+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.
+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày. |
Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020
P.HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Hiền
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 02 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 03 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh
Năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
7 |
1,8 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
7 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
02 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2967 |
15,1m2/trẻ em |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1297,5 |
6.6 m2/trẻ em |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
- |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
360 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
249 |
1,2 m2/trẻ em |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
119 |
0,6 m2/trẻ em |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 |
0,3 m2/trẻ em |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
86,5 |
0,44 m2/trẻ em |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
7 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
6 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
8 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Tivi |
7 |
1 cái/lớp |
2 |
Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) |
1 |
0,14 chiếc/lớp |
3 |
Đầu đĩa |
7 |
1 chiếc/lớp |
4 |
Bàn ghế đúng quy cách |
115 |
14,2 bộ/lớp |
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
16m2 |
249 m2 |
|
249 m2 |
1,2 m2/trẻ em |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Phan Thị Hiền
|
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 04 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
6 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
90% trở lên |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
-Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%
-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 95%
-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 90%
-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 98
-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 90% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
+100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
+ Có ít nhất 94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.
+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.
+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.
+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.
+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.
+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày. |
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P.HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Hiền
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 02 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
178 |
|
|
|
24 |
79 |
75 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
18 |
|
|
|
2 |
8 |
8 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
182 |
|
|
|
34 |
58 |
107 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
14 |
|
|
|
2 |
6 |
6 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 03 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh
Năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
8 |
1,8 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
8 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
02 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2967 |
15,1m2/trẻ em |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1297,5 |
6.6 m2/trẻ em |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
- |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
360 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
249 |
1,2 m2/trẻ em |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
119 |
0,6 m2/trẻ em |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 |
0,3 m2/trẻ em |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
86,5 |
0,44 m2/trẻ em |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
7 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
5 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
8 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Tivi |
7 |
1 cái/lớp |
2 |
Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) |
1 |
0,14 chiếc/lớp |
3 |
Đầu đĩa |
7 |
1 chiếc/lớp |
4 |
Bàn ghế đúng quy cách |
100 |
14,2 bộ/lớp |
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
16m2 |
249 m2 |
|
249 m2 |
1,2 m2/trẻ em |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Phan Thị Hiền
|
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 04 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
8 |
6 |
|
1 |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
8 |
6 |
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
6 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Thông tư 36/2017. |