35 |
11/05/2021 |
Báo cáo, |
UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: /BC-PGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Buôn Hồ, ngày tháng 5 năm 2021 BÁO CÁO V/v cơ sở vật chất một số đơn vị trường học xuống cấp có nguy cơ mất an toàn cho CBQL, GV, NV, HS đầu mùa mưa năm 2021 Kính gửi: UBND thị xã Buôn Hồ. Căn cứ Công văn số 485/SGDĐT-KHTC, ngày 13/4/2021 của Sở GD&ĐT Đăk Lăk về việc kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho CBQL, GV, NV và học sinh trong mùa mưa sắp đến; Ngày 14/4/2021, phòng GD&ĐT thị xã đã ban hành Công văn số 102/PGDĐT-CSVC về việc triển khai Công văn số 485/SGDĐT-KHTC, ngày 13/4/2021 của Sở GD&ĐT Đăk Lăk về việc kiểm tra, rà soát cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho CBQL, GV, NV và học sinh trong mùa mưa sắp đến; trong Công văn, phòng GD&ĐT thị xã yêu cầu Hiệu trưởng các đơn vị tổ chức rà soát và báo cáo các hạng mục xuống cấp, có nguy cơ mất an toàn cho CB, GV, NV và phụ huynh học sinh của đơn vị; Phòng GD&ĐT thị xã tổng hợp các hạng mục xuống cấp (Có phụ lục kèm theo) kính trình UBND thị xã xem xét, chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn có liên quan tiến hành kiểm tra, hướng dẫn hoặc tham mưu UBND ưu tiên bố trí kinh phí để tu sửa cơ sở vật chất trường học đảm bảo an toàn cho CB, GV, NV và phụ huynh học sinh trong mùa mưa 2021. Phòng GD&ĐT xin báo cáo UBND thị xã xem xét, chỉ đạo./. Nơi nhận: - Sở GD&ĐT Đăk Lăk (b/cáo); - UBND thị xã (b/cáo); - Phòng TC-KH thị xã (p/hợp t/mưu); - UBND các xã, phường (p/hợp t/mưu); - Các cơ sở giáo dục (t/hiện); - Lưu: VT, CSVC, (NHP, -ks). TRƯỞNG PHÒNG Trần Ngọc Cẩm PHỤ LỤC BÁO CÁO CƠ SỞ VẬT CHẤT XUỐNG CẤP CỦA NHÀ TRƯỜNG (Kèm theo Báo cáo số: /BC-PGDĐT, ngày /5/2021 của phòng GD&ĐT thị xã) STT TÊN TRƯỜNG CẤP/BẬC HỌC MÔ TẢ GHI CHÚ 01 MG Bình Minh MN - Có 3 phòng học xuống cấp trầm trọng, trời mưa to mái tôn dột nước trong phòng khoảng 2cm, trẻ không thể ăn trưa, ngủ trưa, sinh hoạt và học tập phải chuyển qua các lớp khác; - Tường rào bao quanh trường xây dựng lâu năm đã xuống cấp, trời mưa bão lớn dễ sụt, lún, gây ảnh hưởng an toàn cho CB, GV, NV và HS của trường; Chưa đạt chuẩn QG 02 MG Hoa Cau MN - Mương thoát nước trước cổng trường chưa được xây dựng, mưa lớn nước tràn vào sân trường rất nhiều gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Đang trong lộ trình xây dựng chuẩn QG 03 MG Hoa Huệ MN - Một số phòng học bị tôn mục nát, ẩm ướt, mưa nước chảy vào trong lớp học; - Phòng làm việc của BGH ẩm thấp, mùa mưa bị ngập nước; - Sân chơi của học sinh không thoát nước, dễ trơn trượt gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Chưa đạt chuẩn QG 04 MG Hoa Hướng Dương MN - Bờ rào phía đông nhà trường bị nứt, có nguy cơ đổ; bậc cầu thang hư hỏng; đường thoát nước từ QL 14 đổ về trường gây xói mòn mạnh trước cổng trường; gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Trường chuẩn quốc gia 05 MN Hoa Sen MN - Phòng lớp học tại phân hiệu Buôn Klia xây lâu, hiện đang xuống cấp; móng có hiện tượng lún; tường nứt đường ray, gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Đang trong lộ trình xây dựng chuẩn QG 06 MG Hoa Sim MN - Hư h ỏng 03 cánh c ửa phòng h ọc và ốp g ạch hoa m ột s ố phòng h ọc, gây m ất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Chưa đ ạt chu ẩn QG 07 MG Hoa Cúc MN - Tr ần hành lang kh ối l ớp ch ồi b ị d ột, ứ nư ớc; mùa mưa ch ảy nư ớc từ tr ần xu ống hành lang các l ớp; sân chơi b ị hư h ỏng, rêu bám nhi ều gây trơn trư ợt; m ột s ố l ớp chưa có mái che, mùa mưa nư ớc t ạt vào nhi ều, gây m ất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH c ủa trư ờng; Trư ờng chu ẩn qu ốc gia 08 TH Nguy ễn B ỉnh Khiêm TH - 07 phòng h ọc xây năm 1980 hi ện xu ống c ấp tr ầm tr ọng, tư ờng n ứt, g ạch m ục, c ửa s ổ phía sau hư h ỏng, mưa nư ớc ch ảy vào trong phòng, gây m ất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH c ủa trư ờng; Trư ờng chu ẩn qu ốc gia 09 TH Quang Trun g TH - 06 phòng xây t ừ 1992, do s ử dụng nhi ều (l ớp h ọc 2 ca) nên đã xu ống c ấp n ặng; n ền, tư ờng bong tróc nhi ều, la phông, h ệ th ống c ửa s ổ, c ửa chính hư h ỏng n ặng, mưa nư ớc t ạt vào phòng h ọc gây m ất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH c ủa trư ờng; Trư ờng chu ẩn qu ốc gia 10 TH Lê L ợ i TH - Mái m ột s ố phòng h ọc thôn 7, thôn 8 xây năm 2007 xu ống c ấp; mái tôn r ỉ sét, mưa nư ớc ch ảy vào trong phòng h ọc; - Xà g ồ phòng thư vi ện b ị m ối m ọt; Chưa đ ạt chu ẩn QG 11 TH Hoàng Văn Th ụ TH - Nhà v ệ sinh m ột s ố phân hi ệu xu ống c ấp tr ầm tr ọng; - Phân hi ệu thôn 6 chưa có c ổng, hàng rào bao quanh, gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH c ủa trư ờng; Chưa đ ạt chu ẩn QG 12 TH Nguy ễn Bá Ng ọ c TH - 04 phòng h ọc phân hi ệu Buôn Pon xây năm 1993 xu ống c ấp nghiêm tr ọng, mái ngói mục nát, h ệ t h ống nâng đ ỡ mái ngói xu ống c ấp; tr ời mưa nư ớc ch ảy vào trong Trư ờng chu ẩn qu ốc gia phòng học; hệ thống nền xuống cấp, cánh cửa chính, cửa sổ hư hỏng; gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; - Chưa có nhà đa năng ở điểm chính; 13 TH Kim Đồng TH - Phòng học xây dựng trên 20 năm nên ẩm thấp; cây xanh lớn, rễ phát triển mạnh nên nứt sân trường, gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Trường chuẩn quốc gia 14 TH Y Nuê TH - Tường rào xung quanh trường xây dựng năm 1999 hiện đã xuống cấp nghiêm trọng, gây đổ bất cứ lúc nào khi mùa mưa đến Trường chuẩn quốc gia 15 THCS Nguyễn Du THCS - Hệ thống chống sét nhà tầng hỏng hoàn toàn; dạy nhà làm việc của BGH, các phòng chức năng xây dựng từ 1985 đã xuống cấp trầm trọng, gây nứt, vỡ, sụt lún, ẩm thấp, gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Trường chuẩn quốc gia 16 THCS Trần Phú THCS - Nhà xe của CBGVNV và học sinh xuống cấp nghiêm trọng, gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Trường chuẩn quốc gia 17 THCS Ngô Quyền THCS - Nhiều hạng mục: cổng, tường rào, nhà vệ sinh giáo viên, học sinh đang xuống cấp nghiêm trọng; gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; - Một số phòng học đang xuống cấp nhưng còn sử dụng được; Trường chuẩn quốc gia 18 THCS Nguyễn Trường Tộ THCS - 06 phòng học xây dựng trên 20 năm hiện đang xuống cấp, máng nước bị bể, tường nứt, diện tích phòng hẹp, thấp, thiếu ánh sáng… gây mất an toàn cho CB, GV, NV, HS và PH của trường; Trường chuẩn quốc gia ============= |
43/BC-BSX |
22/10/2020 |
Báo cáo, |
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
90% trở lên |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
-Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%
-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 90%
-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 95%
-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 95%-100%
-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 95% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
+100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
+ Có ít nhất 94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.
+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.
+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.
+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.
+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.
+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày. |
Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020
P.HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Hiền
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 02 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
220 |
|
|
|
39 |
67 |
114 |
Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 03 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh
Năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
7 |
1,8 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
7 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
02 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2967 |
15,1m2/trẻ em |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1297,5 |
6.6 m2/trẻ em |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
- |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
360 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
249 |
1,2 m2/trẻ em |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
119 |
0,6 m2/trẻ em |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 |
0,3 m2/trẻ em |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
86,5 |
0,44 m2/trẻ em |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
7 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
6 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
8 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Tivi |
7 |
1 cái/lớp |
2 |
Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) |
1 |
0,14 chiếc/lớp |
3 |
Đầu đĩa |
7 |
1 chiếc/lớp |
4 |
Bàn ghế đúng quy cách |
115 |
14,2 bộ/lớp |
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
16m2 |
249 m2 |
|
249 m2 |
1,2 m2/trẻ em |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Phan Thị Hiền
|
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 04 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
6 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
90% trở lên |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
-Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%
-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 95%
-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 90%
-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 98
-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 90% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
+100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
+ Có ít nhất 94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.
+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.
+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.
+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.
+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.
+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.
+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày. |
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P.HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Hiền
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 02 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
178 |
|
|
|
24 |
79 |
75 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
18 |
|
|
|
2 |
8 |
8 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
182 |
|
|
|
34 |
58 |
107 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
14 |
|
|
|
2 |
6 |
6 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
196 |
|
|
|
26 |
87 |
83 |
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 03 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh
Năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
8 |
1,8 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
8 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
02 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2967 |
15,1m2/trẻ em |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1297,5 |
6.6 m2/trẻ em |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
- |
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
360 |
1.8m2/trẻ em |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
249 |
1,2 m2/trẻ em |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
119 |
0,6 m2/trẻ em |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 |
0,3 m2/trẻ em |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
86,5 |
0,44 m2/trẻ em |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
7 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
5 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
8 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Tivi |
7 |
1 cái/lớp |
2 |
Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) |
1 |
0,14 chiếc/lớp |
3 |
Đầu đĩa |
7 |
1 chiếc/lớp |
4 |
Bàn ghế đúng quy cách |
100 |
14,2 bộ/lớp |
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
16m2 |
249 m2 |
|
249 m2 |
1,2 m2/trẻ em |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Phan Thị Hiền
|
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ Biểu mẫu 04 TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
8 |
6 |
|
1 |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
14 |
|
|
8 |
4 |
2 |
|
12 |
2 |
|
|
8 |
6 |
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
6 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
Thông tư 36/2017. |