Ba công khai ở trường mẫu giáo Búp Sen Xanh – năm học 2020-2021

Lượt xem:

Đọc bài viết

Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021

STT Nội dung Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  90% trở lên
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT 

 

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển -Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%

-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 90%

-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 95%

-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 95%-100%

-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 95%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non +100% trẻ được ăn bán trú tại trường.

+ Có ít nhất  94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.

+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.

+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.

+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.

+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.

+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.

+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày.

 

Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020

                                                                                                P.HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                               Phan Thị Hiền

 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 02                        TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  220  39  67 114
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày   220  39  67 114
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  220  39  67 114
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe   220  39  67 114
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng   220  39  67 114
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
3 Số trẻ có chiều cao bình thường
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
5 Số trẻ thừa cân béo phì
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 220  39  67 114
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 220  39  67 114

Cư bao, ngày 02 tháng 11 năm 2020
                                                                                                               P. Hiệu Trưởng

 

Phan Thị Hiền

 

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 03                       TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh

 Năm học 2020-2021

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 7 1,8 m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 7 1.8m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 02
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2967 15,1m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1297,5 6.6 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 360 1.8m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 249 1,2 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 119 0,6 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60 0,3 m2/trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 86,5 0,44 m2/trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 7
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 6 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 8
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Tivi 7 1 cái/lớp
2 Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) 1 0,14 chiếc/lớp
3 Đầu đĩa 7 1 chiếc/lớp
4 Bàn ghế đúng quy cách 115 14,2 bộ/lớp

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 16m2  249 m2 249 m2 1,2 m2/trẻ em
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x
XVI Tường rào xây  x

 

Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
 

Phan Thị Hiền

 

 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 04                        TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2020-2021

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I Giáo viên  14 8 4 2 12  2
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 14  8  4 2  12 2
II Cán bộ quản lý  2 2  1 1
1 Hiệu trưởng 1  1  1
2 Phó hiệu trưởng 1  1  1
III Nhân viên  6 1 1 4  2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1  1  1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế  1 1 1
5 Nhân viên khác  4  2
.. ..

Cư bao, ngày 2 tháng 11 năm 2020
                                                                                                              P. Hiệu Trưởng

            Phan Thị Hiền

Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020

STT Nội dung Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  90% trở lên
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT 

 

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển -Lĩnh vực phát triển thể chất: 95%

-Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ: 95%

-Lĩnh vực phát triển nhận thức: 90%

-Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội: 98

-Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 90%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non +100% trẻ được ăn bán trú tại trường.

+ Có ít nhất  94% trẻ phát triển bình thường về cân nặng và chiều cao theo tuổi.

+ 100% trẻ được bảo đảm an toàn về thể chất và tinh thần, không xảy ra dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm trong trường mầm non.

+ 100% trẻ được khám sức khoẻ định kỳ theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.

+ Tỷ lệ chuyên cần của trẻ: đạt 95% trở lên đối với trẻ 5 tuổi, 90% trở lên đối với trẻ ở các độ tuổi khác.

+ 100% trẻ bị suy dinh dưỡng được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng.

+ 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành Chương trình giáo dục mầm non và được theo dõi đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi.

+ 100% trẻ được học 2 buổi/ngày.

 

Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020

                                                                                                P.HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                               Phan Thị Hiền

 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 02                        TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  196  26  87 83
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  196  26  87 83
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  196  26  87 83
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  196  26  87 83
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  196  26  87 83
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường 178 24 79 75
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  18 2 8 8
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  182 34  58 107
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 14 2 6 6
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  196  26  87 83
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  196  26  87 83

Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
                                                                                                               P. Hiệu Trưởng

 

Phan Thị Hiền

 

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 03                       TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh

 Năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 8 1,8 m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 8 1.8m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 02
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2967 15,1m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1297,5 6.6 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 360 1.8m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 249 1,2 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 119 0,6 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60 0,3 m2/trẻ em
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 86,5 0,44 m2/trẻ em
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 7
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 8
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Tivi 7 1 cái/lớp
2 Nhạc cụ( đàn ocgan, ghita, trống) 1 0,14 chiếc/lớp
3 Đầu đĩa 7 1 chiếc/lớp
4 Bàn ghế đúng quy cách 100 14,2 bộ/lớp

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 16m2  249 m2 249 m2 1,2 m2/trẻ em
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x
XVI Tường rào xây  x

 

Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
P. Hiệu Trưởng
 

Phan Thị Hiền

 

 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ                                                                Biểu mẫu 04                        TRƯỜNG MẪU GIÁO BÚP SEN XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mẫu Giáo Búp Sen Xanh, năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I Giáo viên  14 8 4 2 12  2 8 6
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 14  8  4 2  12 2  8 6
II Cán bộ quản lý  2 2  1 1
1 Hiệu trưởng 1  1  1 1
2 Phó hiệu trưởng 1  1  1  1
III Nhân viên  6 1 1 4  2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1  1  1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế  1 1 1
5 Nhân viên khác  4  2
.. ..

Cư bao, ngày 13 tháng 02 năm 2020
                                                                                                              P. Hiệu Trưởng

            Phan Thị Hiền

 

 

Thông tư 36/2017.